爆装
ばくそう「BẠO TRANG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc trang bị bom (cho máy bay chiến đấu)
爆装
の
点検
が
完了
した
後
、
作戦行動
が
始
まります。
Sau khi kiểm tra việc trang bị bom hoàn tất, nhiệm vụ tác chiến sẽ bắt đầu.

Bảng chia động từ của 爆装
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 爆装する/ばくそうする |
Quá khứ (た) | 爆装した |
Phủ định (未然) | 爆装しない |
Lịch sự (丁寧) | 爆装します |
te (て) | 爆装して |
Khả năng (可能) | 爆装できる |
Thụ động (受身) | 爆装される |
Sai khiến (使役) | 爆装させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 爆装すられる |
Điều kiện (条件) | 爆装すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 爆装しろ |
Ý chí (意向) | 爆装しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 爆装するな |
爆装 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 爆装
自爆装置 じばくそうち
thiết bị tự nổ
起爆装置 きばくそうち
ngòi nổ, kíp
そうち、せつび 装置 装置、設備
Thiết bị.
ぼーるばくだん ボール爆弾
bom bi.
なばーるばくだん ナバール爆弾
bom na pan.
プラスチックばくだん プラスチック爆弾
Chất nổ plastic.
べーるほうそうしょうひん ベール包装商品
hàng đóng kiện.
偽装爆発物 ぎそうばくはつぶつ
bẫy treo (để trên đầu cửa, ai mở sẽ rơi vào đầu), mìn treo, chông treo, bẫy mìn