牟子 ぼうし
mũ của những vũ công đeo mặt nạ (che phủ hết tóc, gáy và dài chấm vai)
牟尼 むに
muni (Indian ascetic or sage)
離婁の明 りろうのめい
thị lực tinh tường, mắt sáng, cái nhìn tinh tường
釈迦牟尼 しゃかむに
thích ca mâu ni
郡制 ぐんせい
hệ thống lãnh địa
郡部 ぐんぶ
vùng nông thôn; vùng ngoại thành.