独房
どくぼう「ĐỘC PHÒNG」
☆ Danh từ
Phòng dành cho một người; phòng đơn
もし
囚人
が
他
の
人
の
安全
にとって
脅威
となると
考
えられる
場合
、その
囚人
は
独房
に
収容
されることになる
Một người tù có thể bị giam cách biệt nếu có hành động đe dọa tới an toàn cá nhân của tù nhân khác
刑務所
で
トラブル
を
起
こす
囚人
は
独房
に
監禁
されることがよくある
Những tù nhân hay gây rối trong tù thường bị giam biệt lập
Xà lim.

Từ đồng nghĩa của 独房
noun
Từ trái nghĩa của 独房
独房 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 独房
独房監禁 どくぼうかんきん
sự biệt giam
独居房 どっきょぼう
phòng giam đơn
房房 ふさふさ フサフサ
trạng thái thành bụi, thành chùm, có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp và rủ xuống
房 ぼう ふさ
búi; chùm
房房した ふさふさした
thành bụi, thành chùm, có nhiều bụi; rậm rạp và rủ xuống
独 どく どいつ
độc.
独立独歩 どくりつどっぽ
sự tự lực, sự dựa vào sức mình
独立独行 どくりつどっこう
self-reliance, acting according to one's own ideas and beliefs