猫の額
ねこのひたい「MIÊU NGẠCH」
☆ Cụm từ, danh từ
Nhỏ xíu; bé tẹo; chật hẹp (nhà cửa).

猫の額 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 猫の額
猫の額のような ねこのひたいのような ねこのがくのような
rất nhỏ, chật chội (chỉ bé như cái trán con mèo thôi) VD: 猫の額のような庭. Cái sân rất nhỏ
猫額 びょうがく ねこびたい
(as small as a) cat's forehead
猫額大 びょうがくだい
nhỏ xíu, tí hon, bé tí
アンゴラねこ アンゴラ猫
mèo angora
猫額大の土地 びょうがくだいのとち
mảnh đất hẹp
シュレーディンガーの猫 シュレーディンガーのねこ
con mèo của Schrödinger (là một thí nghiệm tưởng tượng, đôi khi được gọi là nghịch lý do nhà vật lý học người Ireland gốc Áo Erwin Schrödinger nghĩ ra vào năm 1935 khi tranh luận với Albert Einstein về cách hiểu Copenhagen trong cơ học lượng tử)
猫の目 ねこのめ
sự hay thay đổi; sự không kiên định.
猫 ねこ ネコ ねこま
mèo