現場主義
げんばしゅぎ「HIỆN TRÀNG CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Quyết định tại chỗ; nắm bắt những vướng mắc nảy sinh trong quá trình thực hiện công việc ở nơi thực hiện công việc, cải tiến, nâng cao hiệu quả, chất lượng công việc.

現場主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現場主義
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
表現主義 ひょうげんしゅぎ
chủ nghĩa biểu hiện
現実主義 げんじつしゅぎ
chủ nghĩa hiện thực