瓜
うり ウリ「QUA」
☆ Danh từ
Dưa; bầu; bí
ウリ
は
キュウリ
、
スイカ
、
カボチャ等
の
総称
です
Dưa là tên gọi chung của dưa chuột, dưa hấu và bí ngô.v...v... .

Từ đồng nghĩa của 瓜
noun
瓜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 瓜
黄瓜 きゅうり
cây dưa chuột, quả dưa chuột, cool
ハミ瓜 ハミうり ハミウリ
dưa Hami (là loại dưa được sản xuất tại Hami, Tân Cương)
赤瓜 あかもううい あかもううり あかうり もううい
dưa chuột vàng
苦瓜 にがうり ニガウリ
mướp đắng
冬瓜 とうがん とうが
Bí đao, bí phấn, bí trắng (danh pháp hai phần: Benincasa hispida)
瓜坊 うりぼう
heo rừng
糸瓜 へちま ヘチマ
cây mướp
破瓜 はか
tuổi dậy thì, 16 tuổi (phụ nữ); 64 tuổi (đàn ông); sự rách màng trinh, sự phá trinh