生前
せいぜん「SANH TIỀN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Khi còn sống; trong suốt một đời người.
生前
に
無名
であった
多
くの
偉大
な
思想家
は、
死後
に
名声
を
得
た。
Nhiều nhà tư tưởng vĩ đại chưa từng được biết đến khi còn sống đã trở nên nổi tiếng sau khi chết.

Từ trái nghĩa của 生前
生前 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 生前
生前葬 せいぜんそう
tang lễ khi còn sống
出生前診断 しゅっしょうまえしんだん
chẩn đoán trước khi sinh
出生前損傷 しゅっしょうまえそんしょう
chấn thương trước khi sinh
出生前曝露遅発影響 しゅっしょーまえばくろちはつえーきょー
hiệu ứng trì hoãn phơi nhiễm trước khi sinh
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
越前 越前
Một thị trấn nằm ở tỉnh Fukui, Nhật Bản.
前生 ぜんしょう
sự tồn tại trước đây
なまびーる 生ビールSINH
bia hơi