産
さん「SẢN」
☆ Danh từ
Sinh nở
Tài sản
産業・金融一体
となった
政策
を
進
める
Đẩy mạnh các chính sách thống nhất giữa sản xuất và tài chính .
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Nguồn gốc, xuất xứ (của sản phẩm)

産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 産
産前産後 さんぜんさんご
trước và sau khi sinh con
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.
おうしゅうじぞくかのうなえねるぎーさんぎょうきょうかい 欧州持続可能なエネルギー産業協会
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững.