産む
うむ「SẢN」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ
Sinh; đẻ
洋子
さんは
女
の
子
を
産
んだ。
Chị Yoko đã sinh ra một bé gái.
この
鶏
たちは
卵
を
産
むことだけに
専念
するように
小屋
に
入
れられている。
Những con gà này được đưa vào những cái chuồng nhỏ chỉ để chuyên đẻ trứng.
Lưu ý
Từ này luôn dùng trong câu phủ định .

Từ đồng nghĩa của 産む
verb
Bảng chia động từ của 産む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 産む/うむむ |
Quá khứ (た) | 産んだ |
Phủ định (未然) | 産まない |
Lịch sự (丁寧) | 産みます |
te (て) | 産んで |
Khả năng (可能) | 産める |
Thụ động (受身) | 産まれる |
Sai khiến (使役) | 産ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 産む |
Điều kiện (条件) | 産めば |
Mệnh lệnh (命令) | 産め |
Ý chí (意向) | 産もう |
Cấm chỉ(禁止) | 産むな |
産む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 産む
産む機械 うむきかい
máy đẻ, công cụ sinh nở
案ずるより産むが易し あんずるよりうむがやすし
Mọi việc dễ dàng hơn là suy nghĩ, bắt tay vào làm thấy đơn giản hơn tưởng tượng
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
産 さん
sinh nở