用例
ようれい「DỤNG LỆ」
☆ Danh từ
Thí dụ
この
用例
の
目的
は
妥当
な
説明
を
探
し
出
す
方法
を
示
すことです。
Mục đích của ví dụ này là chỉ ra phương pháp tìm kiếm một sự giải thích hợp lý. .

用例 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 用例
使用例 しようれい
ví dụ chỉ ra cách sử dụng của một từ
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
例 ためし れい
thí dụ