画師
えし がし「HỌA SƯ」
☆ Danh từ
Họa sĩ
その
画家
(
画師
)は、
展覧会
を50
回
ほど
開催
している
Họa sĩ này đã tổ chức được 50 cuộc triển lãm
彼
は
生
まれながらの
画家
(
画師
)で、
教
わる
前
から
色
の
混
ぜ
方
を
心得
ていた
Anh ấy là một họa sĩ có tài năng bẩm sinh, anh ấy biết cách trộn màu trước khi cả được dạy
彼女
は
画家
(
画師
)になりたがっている
Cô ấy muốn trở thành một họa sĩ .

Từ đồng nghĩa của 画師
noun