疎ら
まばら「SƠ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thưa thớt; sự rải rác; sự lơ thơ
彼
の
講演会
は
聴衆
がまばらだった.
Bài diễn thuyết của anh ta được ít người chú ý đến.
登
るにつれて,
樹木
は
一層
まばらになった.
Càng leo lên cao rừng cây càng ít tầng
Thưa thớt; rải rác; lơ thơ
まばらに
毛
が
生
えている
頭
Đầu lơ thơ tóc
疎
らに
種
を
蒔
けば、
疎
らにしか
刈
り
取
れない。
Gieo nhân nào gặt quả ấy. .

Từ đồng nghĩa của 疎ら
adjective
疎ら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疎ら
疎 そ おろ
sparse
疎疎しい うとうとしい
không quen thuộc hay không quan tâm
注疎 ちゅううと
trình bày chi tiết bình luận
疎通 そつう
sự thoát nước; thông nước
疎外 そがい
sự làm cho xa rời; sự ly gián; sự làm cho ghẻ lạnh
疎放 そほう
xù lên; cẩu thả
疎隔 そかく
sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà
疎漏 そろう
sự cẩu thả