疎開
そかい「SƠ KHAI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự dàn quân; sự triển khai quân (trong quân sự)
Sự giải tán; sự di tản
第二次世界大戦中多
くの
子供達
が
田舎
に
集団疎開
させられた.
Rất nhiều trẻ em phải sơ tán tập thể đến vùng nông thôn trong cuộc đại chiến thế giới lần thứ 2.
疎開先
の
家
で
終戦
を
迎
える
Đón mừng chiến tranh kết thúc tại nhà dân nơi mình sơ tán. .

Từ đồng nghĩa của 疎開
noun
Bảng chia động từ của 疎開
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 疎開する/そかいする |
Quá khứ (た) | 疎開した |
Phủ định (未然) | 疎開しない |
Lịch sự (丁寧) | 疎開します |
te (て) | 疎開して |
Khả năng (可能) | 疎開できる |
Thụ động (受身) | 疎開される |
Sai khiến (使役) | 疎開させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 疎開すられる |
Điều kiện (条件) | 疎開すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 疎開しろ |
Ý chí (意向) | 疎開しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 疎開するな |
疎開 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疎開
疎開者 そかいしゃ
người sơ tán, người tản cư
疎開先 そかいさき
Nơi sơ tán
縁故疎開 えんこそかい
sơ tán
強制疎開 きょうせいそかい
sự bắt buộc người dân sơ tán (trong hỏa hoạn, khi bị máy bay oanh tạc...)
学童疎開 がくどうそかい
chính sách sơ tán học sinh
共同疎開 きょうどうそかい
sự sơ tán cộng đồng
哆開 哆開
sự nẻ ra
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng