発
はつ「PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Sự xuất phát.
Phát
_
時
A
発
B
行
きの
列車
の
座席
を
予約
する
Đặt chỗ trên chuyến tàu rời đi từ địa điểm A đến địa điểm B tại ...
A
発
B
宛
の
口頭メッセージ
を
伝
える
Chuyển nội dung một tin nhắn bằng lời của người A đến người B.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ trái nghĩa của 発
発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発
発育発達 はついくはったつ
sự phát triển thể chất
発疹-突発性 はっしん-とっぱつせい
Exanthe-ma Subitum
偶発的発見 ぐーはつてきはっけん
phát hiện ngẫu nhiên
突発性発疹 とっぱつせいはっしん
bệnh lên sởi đột phát, sốt phát ban.
後発発展途上国 こうはつはってんとじょうこく
tối thiểu phát triển giữa những nước đang phát triển
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng