白兵主義
はくへいしゅぎ「BẠCH BINH CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Chiến thuật cận chiến
白兵主義
は、
戦闘
の
最終
の
決
を
近距離
で
行
うことに
重点
を
置
いている。
Chiến thuật cận chiến nhấn mạnh việc quyết định kết quả của trận chiến ở khoảng cách gần.

白兵主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 白兵主義
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
白豪主義 はくごうしゅぎ
Chính sách nước Úc trắng (White Australia policy)
義兵 ぎへい
nghĩa binh, nghĩa quân
白兵 はくへい
thanh gươm (giáo, thương...) trần