百姓
ひゃくせい ひゃくしょう「BÁCH TÍNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Trăm họ; nông dân; bách tính.
百姓
にとっては
花
より
果
が
大切
である。
Đối với người nông dân, trái cây quan trọng hơn hoa.

Từ đồng nghĩa của 百姓
noun
Bảng chia động từ của 百姓
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 百姓する/ひゃくせいする |
Quá khứ (た) | 百姓した |
Phủ định (未然) | 百姓しない |
Lịch sự (丁寧) | 百姓します |
te (て) | 百姓して |
Khả năng (可能) | 百姓できる |
Thụ động (受身) | 百姓される |
Sai khiến (使役) | 百姓させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 百姓すられる |
Điều kiện (条件) | 百姓すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 百姓しろ |
Ý chí (意向) | 百姓しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 百姓するな |