益友
えきゆう「ÍCH HỮU」
☆ Danh từ
Người bạn tốt; người bạn hữu ích; bạn tri kỷ
ほんの
数人
の
友達
しかない
Tôi chỉ có vài người bạn thân
友達
は
何
のためにあるのか?
益友
じゃないか
Bạn thân có để làm gì?liệu có phải là bạn thân không .

Từ trái nghĩa của 益友
益友 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 益友
三益友 さんえきゆう
three kinds of good friends (honest, sincere, and knowledgeable)
益者三友 えきしゃさんゆう
Có ba loại bạn bè đáng để có - những người trung thực, chân thành và hiểu biết.
益益 えきえき
ngày càng tăng; càng ngày càng
友 とも
sự đi chơi cùng bạn bè.
にほん・べとなむゆうこうきょうかい 日本・ベトナム友好協会
hội Nhật Việt hữu nghị.
益 えき やく よう
lợi ích; tác dụng
にほん。ちゅうごくゆうこうきょうかい 日本・中国友好協会
hội Nhật Trung hữu nghị.
友成 ともなり
phát triển tình bạn