盗品
とうひん「ĐẠO PHẨM」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Của cướp được
盗品
をもらった
者
は
盗
んだ
本人
と
同様悪
い。
Kẻ tiêu thụ đồ ăn cướp thì có tội như kẻ ăn cắp
Đồ bị ăn cắp
盗品
を
受取
る
者
がいなければ
盗
みを
働
く
者
もいなくなるであろう。
Nếu không có người tiêu thụ của ăn cắp thì không có kẻ ăn cắp .

Từ đồng nghĩa của 盗品
noun
盗品 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盗品
窃盗品 せっとうひん
hàng mất trộm.
盗品故買 とうひんこばい
sự kinh doanh đồ ăn trộm; sự kinh doanh hàng ăn trộm.
クランプ部品 クランプ部品
phụ kiện kẹp
ハンドプレス部品 ハンドプレス部品
phụ kiện máy ép tay
バイス部品 バイス部品
phụ kiện kẹp cặp
アイディアしょうひん アイディア商品
sản phẩm ý tưởng; hàng hóa lý tưởng.
レトルトしょくひん レトルト食品
một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao.
インスタントしょくひん インスタント食品
thực phẩm ăn liền