盗用
とうよう「ĐẠO DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tham ô; sự gian lận; đạo văn
盗用防止ソフトウェア
Phần mềm chống ăn cắp
インターネット経由
で
データ
を
盗用
する
Ăn trộm dữ liệu thông qua mạng Internet .
Từ đồng nghĩa của 盗用
noun
Bảng chia động từ của 盗用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 盗用する/とうようする |
Quá khứ (た) | 盗用した |
Phủ định (未然) | 盗用しない |
Lịch sự (丁寧) | 盗用します |
te (て) | 盗用して |
Khả năng (可能) | 盗用できる |
Thụ động (受身) | 盗用される |
Sai khiến (使役) | 盗用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 盗用すられる |
Điều kiện (条件) | 盗用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 盗用しろ |
Ý chí (意向) | 盗用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 盗用するな |
盗用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盗用
盗用する とうよう
tham ô; gian lận; đạo văn
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
よみとりせんようcd 読取専用CD
CD-ROM; đĩa nén chỉ đọc.