盛り上げる
もりあげる
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Chất thành đống
異様
に
盛
り
上
がる
Reo hò đầy phấn khích.
みんなで
盛
り
上
がるんだ。
Mọi người cùng reo hò
Kích thích; dẫn đến đỉnh điểm; làm cho cực điểm của khoái lạc
テレビドラマ
の
話
で
盛
り
上
がる
Bàn luận sôi nổi về một bộ phim truyền hình.
お
互
いに
盛
り
上
がる
Cùng nhau reo hò .

Từ đồng nghĩa của 盛り上げる
verb
Bảng chia động từ của 盛り上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 盛り上げる/もりあげるる |
Quá khứ (た) | 盛り上げた |
Phủ định (未然) | 盛り上げない |
Lịch sự (丁寧) | 盛り上げます |
te (て) | 盛り上げて |
Khả năng (可能) | 盛り上げられる |
Thụ động (受身) | 盛り上げられる |
Sai khiến (使役) | 盛り上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 盛り上げられる |
Điều kiện (条件) | 盛り上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 盛り上げいろ |
Ý chí (意向) | 盛り上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 盛り上げるな |
盛り上げる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盛り上げる
上盛り うわもり うえざかり
thêm vào đỉnh; cái gì được đặt lên đỉnh
盛り上がる もりあがる
tăng lên
盛り上がり もりあがり
cao trào (của một câu chuyện)
盛り さかり もり
đỉnh; thời kỳ đẹp nhất; thời kỳ nở rộ; thời kỳ đỉnh cao; thời hoàng kim
恋盛り こいざかり
Thời kỳ tương tư.
デカ盛り デカもり
suất lớn
水盛り みずもり みずざかり
(sử dụng một) mức
盛り花 もりばな せいか
ra hoa sự sắp đặt bên trong một xây dựng - lên trên là kiểu