目
もく め「MỤC」
Con mắt
目
は
心
の
窓
である。
Con mắt là cửa sổ tâm hồn.
目
は
心
の
鏡
。
Con mắt là tấm gương của tâm hồn.
目
は
胃袋
より
大
きい
No bụng đói con mắt .
Mắt
目
の
動
き。
Chuyển động của mắt .
目
に
涙
が
出
てきた。
Nước mắt tôi trào ra.
目
に
見
える
限
り
野原
は
真
っ
白
だった。
Cánh đồng trắng xóa theo tầm mắt.
☆ Danh từ
Mắt.
目
の
動
き。
Chuyển động của mắt .
目
に
涙
が
出
てきた。
Nước mắt tôi trào ra.
目
に
見
える
限
り
野原
は
真
っ
白
だった。
Cánh đồng trắng xóa theo tầm mắt.

Từ đồng nghĩa của 目
noun
目 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目
マス目 マス目
chỗ trống
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
シーム(英語:seam) 布や革の縫い目。 板やパイプなどの継ぎ目。
đường chỉ may quần áo, đường chạy dọc ống được cán cuộn tròn
お目目 おめめ
mắt
駄目駄目 だめだめ ダメダメ
vô dụng, không có giá trị
傍目八目 はためはちもく
sự nắm chặt cấp trên (advantaged) (của) những người xem (của) tình trạng
目茶目茶 めちゃめちゃ
liều lĩnh; thiếu thận trọng
籠目籠目 かごめかごめ
Bài hát đồng dao Kagome trên trò chơi dân gian cùng tên của Nhật. Ở Việt Nam là trò Rồng Rắn Lên Mây cũng là tên bài hát cũng là tên trò chơi (nhưng cách chơi khác)