目から鱗が落ちる
めからうろこがおちる めからウロコがおちる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Mở mang tầm mắt; Sáng mắt ra ( tỉnh ngộ ra )

Bảng chia động từ của 目から鱗が落ちる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 目から鱗が落ちる/めからうろこがおちるる |
Quá khứ (た) | 目から鱗が落ちた |
Phủ định (未然) | 目から鱗が落ちない |
Lịch sự (丁寧) | 目から鱗が落ちます |
te (て) | 目から鱗が落ちて |
Khả năng (可能) | 目から鱗が落ちられる |
Thụ động (受身) | 目から鱗が落ちられる |
Sai khiến (使役) | 目から鱗が落ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 目から鱗が落ちられる |
Điều kiện (条件) | 目から鱗が落ちれば |
Mệnh lệnh (命令) | 目から鱗が落ちいろ |
Ý chí (意向) | 目から鱗が落ちよう |
Cấm chỉ(禁止) | 目から鱗が落ちるな |
目から鱗が落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目から鱗が落ちる
目から鱗の落ちる めからうろこのおちる めからウロコのおちる
sự mặc khải, tỉnh ngộ ra
落ち目 おちめ
suy sụp (của) những vận may (của) ai đó
目がちらちらする めがちらちらする
chói mắt
有鱗目 ゆうりんもく
bộ có vảy (hay bò sát có vảy là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn)
鱗翅目 りんしもく
Lepidoptera
マス目 マス目
chỗ trống
雷が落ちる かみなりがおちる
bị sét đánh
肉が落ちる にくがおちる
làm cho mảnh dẻ, làm cho thon nhỏ