目から鱗の落ちる
めからうろこのおちる めからウロコのおちる
☆ Cụm từ, Noun or verb acting prenominally
Sự mặc khải, tỉnh ngộ ra

目から鱗の落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目から鱗の落ちる
目から鱗が落ちる めからうろこがおちる めからウロコがおちる
Mở mang tầm mắt; Sáng mắt ra ( tỉnh ngộ ra )
落ち目 おちめ
suy sụp (của) những vận may (của) ai đó
有鱗目 ゆうりんもく
bộ có vảy (hay bò sát có vảy là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn)
鱗翅目 りんしもく
Lepidoptera
マス目 マス目
chỗ trống
落ちる おちる
gột sạch
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )