相手
あいて「TƯƠNG THỦ」
☆ Danh từ
Đối phương; người đối diện
相手
が
偉
い
先生
だからといって、あえてへりくだる
必要
もない。
Không nhất thiết phải cố tìm cách hạ thấp mình chỉ vì đối phương là một nhà giáo có tên tuổi.
相手
の
出方
に
応
じた
戦法
Chiến lược phù hợp với cách xuất chiêu của đối phương
相手チーム
の
調子
が
崩
れた。
彼
らはこのときとばかりに
攻
め
込
んだ。
Bên đối phương bắt đầu chơi rệu rã. Các tuyển thủ bên này bắt đầu tấn công như muốn nói rằng thời cơ là lúc này.

Từ đồng nghĩa của 相手
noun
Từ trái nghĩa của 相手
相手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相手
相手側 あいてがわ
phía đối phương; người đối diện
相手先 あいてさき
đối tác
相手役 あいてやく
Vai người yêu của nhân vật chính trong kịch hay phim; người cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác)
話相手 はなしあいて
người bầu bạn
相手国 あいてこく
quốc gia đối tác
相手方 あいてかた あいてがた
đối tác; đối thủ
相談相手 そうだんあいて
cố vấn, tham khảo ý kiến<br>
浮気相手 うわきあいて
đối tác ngoại tình, người yêu ngoại tình