省察
せいさつ「TỈNH SÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phản xạ; sự xem xét

Từ đồng nghĩa của 省察
noun
Bảng chia động từ của 省察
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 省察する/せいさつする |
Quá khứ (た) | 省察した |
Phủ định (未然) | 省察しない |
Lịch sự (丁寧) | 省察します |
te (て) | 省察して |
Khả năng (可能) | 省察できる |
Thụ động (受身) | 省察される |
Sai khiến (使役) | 省察させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 省察すられる |
Điều kiện (条件) | 省察すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 省察しろ |
Ý chí (意向) | 省察しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 省察するな |
省察 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 省察
えねるぎーしょう エネルギー省
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
しょうえねるぎーさーびす(えすこ) 省エネルギーサービス(エスコ)
Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng.
ばくかん(きたべとなむのしょうし) バクカン(北ベトナムの省市)
Bắc Cạn.
察 さつ さっ
giữ trật tự
省 しょう
bộ
察す さっす
đoán, phỏng đoán
透察 とうさつ
Sự hiểu thấu.
亮察 あきらさっ
sự thông cảm