真っ青
まっさお「CHÂN THANH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự xanh thẫm; sự xanh lè
お
空
を
見
てごらん!
真
っ
青
よ!
Hãy nhin bầu trời kìa. Xanh quá!
唇
が
蒼白
[
真
っ
青
]になっている。
Môi tôi đang chuyển sang màu xanh rồi.
Xanh thẫm; xanh lè; xanh mét
真
っ
青
な
空
だ。
Bầu trời xanh thẫm.
どうしたの。
顔
が
真
っ
青
だよ
Có chuyện gì vậy? Mặt bạn trông xanh mét. .

Từ đồng nghĩa của 真っ青
adjective
Từ trái nghĩa của 真っ青
真っ青 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 真っ青
真青 まさお まっさお
xanh đậm
青写真 あおじゃしん
ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế; kế hoạch đang trong giai đoạn dự định
アウムしんりきょう アウム真理教
nhóm tôn giáo Aum Shinrikyou
青青 あおあお
Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
真っ裸 まっぱだか
tình trạng trần truồng, sự trần trụi, tranh khoả thân; tượng khoả thân
真っ白 まっしろ ましろ
sự trắng tinh
真っ芯 まっしん
máy khoan đường hầm
真っ新 まっさら
mới tinh, mới cứng