知覚
ちかく「TRI GIÁC」
Nhận thức
知覚
は、
大部分
、
概念
の
モデル
に
基
づいているのである。だが、その
モデル
は
常
に
不十分
であり、
多
くの
場合
、
不完全
であり、
時
にはひどく
間違
っている
場合
もある。
Nhận thức, ở một mức độ rất lớn, dựa trên các mô hình khái niệm - đó làluôn luôn không đầy đủ, thường không đầy đủ và đôi khi sai lầm sâu sắc.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Tri giác
三次元形状
の
知覚
Tri giác về hình 3D.
錯視的
な
時空間知覚
Tri giác về không gian và thời gian mang tính ảo giác. .

Từ đồng nghĩa của 知覚
noun
Bảng chia động từ của 知覚
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 知覚する/ちかくする |
Quá khứ (た) | 知覚した |
Phủ định (未然) | 知覚しない |
Lịch sự (丁寧) | 知覚します |
te (て) | 知覚して |
Khả năng (可能) | 知覚できる |
Thụ động (受身) | 知覚される |
Sai khiến (使役) | 知覚させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 知覚すられる |
Điều kiện (条件) | 知覚すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 知覚しろ |
Ý chí (意向) | 知覚しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 知覚するな |