短命
たんめい「ĐOẢN MỆNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đoản mệnh; chết sớm
昆虫
の
中
には、
短命
のものもいる
Trong số các loại côn trùng, cũng có loài có tuổi thọ thấp.
軍事機密
はすべての
秘密
の
中
で
一番短命
である
Bí mật quân sự là cái dễ chết sớm nhất trong tất cả các bí mật.
Đoản số
Ngắn hơi
Sự đoản mệnh; sự chết sớm
昔
の
人
は
短命
だ。
Người ngày xưa thường chết sớm. .

Từ đồng nghĩa của 短命
noun
Từ trái nghĩa của 短命
短命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 短命
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
短 たん みじか
ngắn
命 いのち めい
(いのち、めい)tính mạng; mạng sống
短腹 たんぱら
dễ nổi nóng
短稈 たんかん
Ống tuýp
短ハイポサイクロイド たんハイポサイクロイド
hypocycloid thấp
短路 たんろ
mạch ngắn, mạch chập, làm ngắn mạch, làm chập mạch, làm đơn giản; bớt ngắn đi
短冊 たんざく たんじゃく
mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ