矯激
きょうげき「KIỂU KÍCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quá đáng; quá khích
振舞
が
矯激
だ
Hành vi quá đáng
Sự quá đáng; sự quá khích.

矯激 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 矯激
げきれつな、 激烈な、
dữ dội.
矯正 きょうせい
sự uốn thẳng; chỉnh thẳng; chỉnh
矯風 きょうふう
cải cách (của) những đạo đức
奇矯 ききょう
kỳ cục; kỳ quặc; lập dị; quái gở
矯飾 きょうしょく
sự giả bộ, sự giả vờ
激 げき
cực kì
矯める ためる
làm thẳng ra, duỗi ra những thứ đang bị cong vênh
矯味剤 きょうみざい
chất tạo vị; chất điều vị (dùng cho thuốc để làm bớt vị đắng)