破綻
はたん「PHÁ TRÁN」
Đổ vỡ, sụp đổ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mất hoàn toàn (tiếng tăm, danh dự、kinh tế)
政府
の
財政政策
は
不況
も
手伝
って
破綻
をきたした.
Chính sách tài chính của chính phủ hoàn toàn vô tác dụng bởi nền kinh tế trì trệ.
20
年
も
続
いた
結婚
が
夫
の
浮気
で
破綻
した.
Cuộc hôn nhân kéo dài 20 năm bị tan vỡ hoàn toàn bởi người chồng ngoại tình.

Bảng chia động từ của 破綻
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 破綻する/はたんする |
Quá khứ (た) | 破綻した |
Phủ định (未然) | 破綻しない |
Lịch sự (丁寧) | 破綻します |
te (て) | 破綻して |
Khả năng (可能) | 破綻できる |
Thụ động (受身) | 破綻される |
Sai khiến (使役) | 破綻させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 破綻すられる |
Điều kiện (条件) | 破綻すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 破綻しろ |
Ý chí (意向) | 破綻しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 破綻するな |
破綻 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 破綻
財政破綻 ざいせいはたん
kinh tế sụp đổ
経済破綻 けいざいはたん
sự sụp đổ của nền kinh tế
破綻国家 はたんこっか
quốc gia sụp đổ
経営破綻 けいえいはたん
sự thất bại doanh nghiệp
金銭的破綻 きんせんてきはたん
phá sản (bankruptcy)
破綻を来す はたんをきたす
bị phá sản, bị đổ vỡ
破綻をきたす はたんをきたす
Thất bại. 物事がうまくできなくて、成立しなくなる。
綻び ほころび
mở sự khâu; sự khâu (mà) cái đó có đến về một bên; nước mắt