財政破綻
ざいせいはたん「TÀI CHÁNH PHÁ TRÁN」
☆ Danh từ
Kinh tế sụp đổ

財政破綻 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 財政破綻
破綻 はたん
sự mất hoàn toàn (tiếng tăm, danh dự、kinh tế)
破綻国家 はたんこっか
quốc gia sụp đổ
経済破綻 けいざいはたん
sự sụp đổ của nền kinh tế
経営破綻 けいえいはたん
sự thất bại doanh nghiệp
財政 ざいせい
tài chính
財政政策 ざいせいせいさく
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.
金銭的破綻 きんせんてきはたん
phá sản (bankruptcy)
破綻を来す はたんをきたす
bị phá sản, bị đổ vỡ