確かに
たしかに「XÁC」
☆ Trạng từ
Chắc chắn
確
かに
彼
は
ハンサム
でないが、
人
がよい。
Anh ấy không đẹp trai, chắc chắn, nhưng anh ấy tốt bụng.
確
かに
君
の
責任
ではない。
Tôi chắc chắn đó không phải là lỗi của bạn.
確
かに
車
は
便利
だが、
結局高
いものにつく。
Chắc chắn là một chiếc xe hơi rất tiện lợi, nhưng xét cho cùng, nó sẽ chứng tỏ là đắt tiền.

Từ đồng nghĩa của 確かに
adverb
確かに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 確かに
お気を確かに おきをたしかに
giữ bình tĩnh
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
的確に てきかくに,てっかくに
đúng lúc, vòa thời điểm
明確に めいかくに
dứt khoát.
確か たしか
chắc là, hình như là, nếu không nhầm
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
確かな たしかな
đích thật.
不確か ふたしか
không xác thực; không chính xác; không đáng tin; không xác đáng