示現
じげん「KÌ HIỆN」
Việc đức Phật và Bồ tát sẽ biến đổi thành nhiều hình dạng khác nhau và xuất hiện trên thế giới để cứu người
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thần và Phật hiển linh

Bảng chia động từ của 示現
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 示現する/じげんする |
Quá khứ (た) | 示現した |
Phủ định (未然) | 示現しない |
Lịch sự (丁寧) | 示現します |
te (て) | 示現して |
Khả năng (可能) | 示現できる |
Thụ động (受身) | 示現される |
Sai khiến (使役) | 示現させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 示現すられる |
Điều kiện (条件) | 示現すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 示現しろ |
Ý chí (意向) | 示現しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 示現するな |
示現 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 示現
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.
明示表現 めいじひょうげん
biểu hiện rõ ràng
暗示表現 あんじひょうげん
biểu thức ẩn
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
現 げん
hiện tại
道示 どうし
Viết tắt của từ 道路橋示方書同解説: Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ của Nhật Bản
公示 こうじ こうし
cáo bạch