神様
かみさま「THẦN DẠNG」
☆ Danh từ
Thần; chúa; trời; thượng đế
お
客様
は
神様
です
Khách hàng là thượng đế
天上
の
神様
でさえも、
皆
から
愛
されるわけではない。
Đến thượng đế trên trời cũng không được tất cả mọi người yêu mến. .

Từ đồng nghĩa của 神様
noun
Từ trái nghĩa của 神様
神様 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神様
神様仏様 かみさまほとけさま
Thần Phật
生き神様 いきがみさま
sống chúa trời; người thiêng liêng
お客様は神様です おきゃくさまはかみさまです
khách hàng là thượng đế
どれにしようかな天の神様の言う通り どれにしようかなてんのかみさまのいうとおり
Làm theo ý trời khi đang phân vân việc gì
おくさま はい,奥様
vợ (ngài); bà nhà
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
様様 さまさま さまざま
Khác nhau
奥様 おくさま はい,奥様
Vợ (cách gọi vợ của người khác hình thức tôn kính)