神階
しんかい「THẦN GIAI」
☆ Danh từ
Thần cấp (cấp bậc được ban cho các vị thần trong Thần đạo)
神社
ごとに
定
められる
社格
に
対
し、
神階
は
神
に
与
えられるものである。
Khác với các cấp bậc của đền thờ được quy định cho từng đền, thần cấp là những cấp bậc được ban cho các vị thần.

神階 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神階
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
階 きざはし きだはし はし かい
lầu
階建 かいだて
một tòa nhà N tầng
叙階 じょかい
phong chức
裳階 もこし
mái phụ (mái che nằm dưới mái chính, gắn vào tường của các công trình như chùa, bảo tháp... giúp công trình có cảm giác nhiều tầng hơn thực tế)
職階 しょっかい
làm việc xếp hạng
階位 かいい
thứ hạng
階差 かいさ
sự khác nhau