禿びる
ちびる「NGỐC」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Bị cùn; bị mài mòn
この鉛筆は使いすぎて、先が禿びてしまった。
Bút chì này đã bị mòn đầu do sử dụng quá nhiều.

Bảng chia động từ của 禿びる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禿びる/ちびるる |
Quá khứ (た) | 禿びた |
Phủ định (未然) | 禿びない |
Lịch sự (丁寧) | 禿びます |
te (て) | 禿びて |
Khả năng (可能) | 禿びられる |
Thụ động (受身) | 禿びられる |
Sai khiến (使役) | 禿びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禿びられる |
Điều kiện (条件) | 禿びれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禿びいろ |
Ý chí (意向) | 禿びよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禿びるな |
禿びる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禿びる
禿び ちび チビ
đứa trẻ nhỏ; cá con nhỏ; phiên bản nhỏ, dễ thương của các nhân vật manga, anime, v.v., thường có đầu quá khổ
禿る はげる
hói.
禿げる はげる ハゲる
trọc; rụng tóc
禿 はげ かぶろ かむろ ハゲ 顔が大きくて頭は禿げているのよ
chốc
禿上がる はげあがる
để trở thành là fom trọc cái trán; để lùi lại
つるっ禿 つるっぱげ
đầu hói sáng bóng; người có cái đầu hói sáng bóng
禿瘡 とくそう
rụng tóc từng mảng (alopecia areata)
禿鷹 はげたか ハゲタカ
Chim kền kền.