秋まき
あきまき「THU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Gieo hạt vào mùa thu; cây được gieo hạt vào mùa thu
秋
まきでも
栽培
できるが、
春
になると
花茎
が
伸
びてくる
薹立
ちが
起
こる。
Mặc dù có thể trồng vào mùa thu, nhưng đến mùa xuân, cây sẽ xảy ra hiện tượng đâm hoa, tức là thân hoa sẽ vươn dài ra.

Bảng chia động từ của 秋まき
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 秋まきする/あきまきする |
Quá khứ (た) | 秋まきした |
Phủ định (未然) | 秋まきしない |
Lịch sự (丁寧) | 秋まきします |
te (て) | 秋まきして |
Khả năng (可能) | 秋まきできる |
Thụ động (受身) | 秋まきされる |
Sai khiến (使役) | 秋まきさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 秋まきすられる |
Điều kiện (条件) | 秋まきすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 秋まきしろ |
Ý chí (意向) | 秋まきしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 秋まきするな |
秋まき được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 秋まき
野菜の種 秋まき やさいのたね あきまき やさいのたね あきまき
Giống rau mùa thu.
秋蒔き あきまき
vụ cấy thu, vụ gieo trồng mùa thu
秋 あき
mùa thu
秋楡 あきにれ アキニレ
Ulmus parvifolia (một loài thực vật có hoa trong họ Ulmaceaez)
秋鯖 あきさば
cá thu đánh bắt vào mùa thu
秋寒 あきさむ
tiết trời se lạnh vào mùa thu
秋大 しゅうだい
Trường đại học Akita
秋鯵 あきあじ
cá thu được đánh bắt vào mùa thu