秋落ち
あきおち「THU LẠC」
☆ Danh từ
Thu hoạch thất bát do mùa thu đến sớm; Sự rớt giá gạo do bội thu trong vụ thu.

秋落ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 秋落ち
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
秋風落莫 しゅうふうらくばく
bơ vơ và bất lực, cô đơn lạc lõng
落ち おち オチ
Điểm nút, điểm mấu chốt (của một câu chuyện, chuyện đùa...)
落ち鰻 おちうなぎ
lươn xuôi theo dòng nước để đẻ trứng
キレ落ち キレおち
ragequit, quitting an online game in anger (over losing)
飯落ち めしおち
đăng xuất, rời đi để ăn gì đó (trong game hoặc chat)