穏健
おんけん「ỔN KIỆN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
穏健
な
政策
Chính sách ôn hòa
穏健
な
思想
Tư tưởng ôn hòa
穏健
な
考
え
方
の
人
Người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa
Ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
穏健派
と
強硬派
による
妥協
の
結果
Kết quả thỏa hiệp thương lượng giữa hai phái ôn hòa và phái cứng rắn
穏健派
と
強硬派
がその
戦争
に
対
して
団結
した。
Phái ôn hòa và phái cứng rắn đã đoàn kết (liên kết) với nhau để chống lại cuộc chiến tranh đó
穏健策
を
主張
する
Chủ chương áp dụng chính sách ôn hoà

Từ trái nghĩa của 穏健
穏健 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 穏健
穏健派 おんけんは
có chừng mực
穏健路線 おんけんろせん
đường lối trung dung, đường lối ôn hòa
穏和 おんわ
ôn hoà; dễ chịu; hiền lành; hiền hậu; dịu dàng
穏便 おんびん
yên ổn; hòa bình; yên tĩnh
平穏 へいおん
bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
穏当 おんとう
ôn hoà; hợp lý; chính đáng
静穏 せいおん
tĩnh lặng, bình yên, êm ả
不穏 ふおん
không yên, bất ổn, sóng gió