静穏
せいおん「TĨNH ỔN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tĩnh lặng, bình yên, êm ả
静穏
は
大
きな
宝物
である。
Sự tĩnh lặng là một kho báu tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa của 静穏
adjective
静穏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静穏
穏和 おんわ
ôn hoà; dễ chịu; hiền lành; hiền hậu; dịu dàng
穏便 おんびん
yên ổn; hòa bình; yên tĩnh
平穏 へいおん
bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
穏当 おんとう
ôn hoà; hợp lý; chính đáng
穏健 おんけん
ôn hoà; không quá khích; điều độ; điềm đạm; điềm tĩnh
不穏 ふおん
không yên, bất ổn, sóng gió
安穏 あんのん あんおん
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi