あるに
and yet, even so, however
空になる からになる
trở nên trống rỗng, trống rỗng
あのように
giống như vậy; như thế; như vậy
あるに従う あるにしたがう
cứ để thuận theo tự nhiên
手に取るように てにとるように
Vô cùng rõ ràng chính xác, hiểu rõ như nằm trong lòng bàn tay
による
nhờ có; do có; vì; bởi vì; theo; y theo.