突き当たる
つきあたる
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Đến chỗ tận cùng
根本的
な
限界
に
突
き
当
たる
Đến tận cùng giới hạn căn bản
たいてい
言葉
の
障害
に
突
き
当
たる
Thường xuyên gặp rắc rối với vấn đề rào cản ngôn ngữ
Đụng; va
酔
っ
払
って
電柱
に
突
き
当
たった
Say rượu đâm vào cột điện
Gặp phải khó khăn; gặp chướng ngại
作家
の
突
き
当
たる
障壁
Khó khăn mà tác giả gặp phải
興味深
い
問題
に
突
き
当
たる
Gặp khó khăn với vấn đề thú vị .

Từ đồng nghĩa của 突き当たる
verb
Bảng chia động từ của 突き当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 突き当たる/つきあたるる |
Quá khứ (た) | 突き当たった |
Phủ định (未然) | 突き当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 突き当たります |
te (て) | 突き当たって |
Khả năng (可能) | 突き当たれる |
Thụ động (受身) | 突き当たられる |
Sai khiến (使役) | 突き当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 突き当たられる |
Điều kiện (条件) | 突き当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 突き当たれ |
Ý chí (意向) | 突き当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 突き当たるな |
突き当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突き当たる
突当たる つきあたる
cuối (của đường phố, hành lang, v.v.)
突き当たり つきあたり
cuối (phố)
突き当り つきあたり
Cuối đường (ko phải là ngõ cụt)
頭を突き当てる あたまをつきあてる
đâm đầu.
行き当たる ゆきあたる いきあたる
Gặp thình lình, bắt gặp
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
当たる あたる
trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.