突く
つく つつく「ĐỘT」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Chống
Đâm; chọc
彼女
は
夫
の
後
を
追
い,
短刀
で
喉
を
突
いて
自殺
した.
Cô ấy cố tình tự sát băng việc sử dụng một con dao ngắn đâm vào cổ họng để cô ấy có thể theo chồng xuống cõi chết
Đóng
Thở ra; tuôn ra
言葉
がとうとうと
口
をついて
出
た.
Tuôn ra các từ ngữ
Vượt qua
一行
は
風雨
をついて
登
りはじめた.
Tổ chức chính trị đương đầu với những bão tố ập tới
列車
は
夜
の
闇
をついて
走
った.
Con tàu băng qua bóng đêm
Xông vào
不意
を
突
かれて
彼
はあわてた.
Do bất ngờ, anh ấy bối rối.
彼
は
僕
の
痛
い
所
を
突
いてきた.
Anh ấy cố tình chọc vào nỗi đau của tôi..

Từ đồng nghĩa của 突く
verb
Bảng chia động từ của 突く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 突く/つくく |
Quá khứ (た) | 突いた |
Phủ định (未然) | 突かない |
Lịch sự (丁寧) | 突きます |
te (て) | 突いて |
Khả năng (可能) | 突ける |
Thụ động (受身) | 突かれる |
Sai khiến (使役) | 突かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 突く |
Điều kiện (条件) | 突けば |
Mệnh lệnh (命令) | 突け |
Ý chí (意向) | 突こう |
Cấm chỉ(禁止) | 突くな |
突く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突く
額突く がくつく
cúi sát đầu xuống đất để lễ lạy
雲突く くもつく
Câu ví về một hiện tượng nào đó rất cao như đâm thủng tầng mây
毒突く どくつく
nói xấu; nguyền rủa
篠突く しのつく
đổ (mưa), đập xuống
盾突く たてつく
chống đối; để chống lại; thách thức
小突く こづく
thò (chọc); để đẩy
楯突く たてつく
va chạm; chống lại; cãi lại
ど突く どつく どづく
đâm, đánh, đấm