窮追
きゅうつい「CÙNG TRUY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Có góc, bị dồn vào chân tường, bị dồn vào thế bí

Bảng chia động từ của 窮追
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 窮追する/きゅうついする |
Quá khứ (た) | 窮追した |
Phủ định (未然) | 窮追しない |
Lịch sự (丁寧) | 窮追します |
te (て) | 窮追して |
Khả năng (可能) | 窮追できる |
Thụ động (受身) | 窮追される |
Sai khiến (使役) | 窮追させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 窮追すられる |
Điều kiện (条件) | 窮追すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 窮追しろ |
Ý chí (意向) | 窮追しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 窮追するな |
窮追 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 窮追
ついかくれーむ 追加クレーム
khiếu nại bổ sung.
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
窮す きゅうす
gặp khó khăn, bị kẹt tiền
困窮 こんきゅう
sự khốn cùng
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
無窮 むきゅう
vô cùng.
貧窮 ひんきゅう
sự bần cùng; sự nghèo khổ