端的
たんてき「ĐOAN ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Rõ ràng; thẳng thắn
今回
の
事件
は
学校
でのいじめの
陰湿
さを
端的
に
示
している。
Sự kiện lần này đã chỉ thẳng ra vấn đề trêu ghẹo nhau lén lút ở trường.
Sự rõ ràng; sự thẳng thắn
端的
に
申
し
上
げてそれは
悪
です
Nói thẳng ra, đó là điều không tốt.
まず
端的
にお
聞
きしたいのですが、
会社
を
創設
されたのはいつのことですか。
Điều đầu tiên tôi muốn hỏi anh, đơn giản thôi, là công ty được thành lập từ bao giờ. .

Từ đồng nghĩa của 端的
adjective
端的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 端的
先端的 せんたんてき
tối tân; dẫn đầu; tiên tiến
異端的 いたんてき
dị đoan.
端的に言う たんてきにいう
nói một cách thẳng thắn
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
知的端末 ちてきたんまつ
đầu cuối thông minh
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
端端 はしばし
từng tý một; từng chỗ một; mọi thứ; mỗi
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.