節減
せつげん「TIẾT GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Retrenchment; cắt bớt; kinh tế

Từ đồng nghĩa của 節減
noun
Bảng chia động từ của 節減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 節減する/せつげんする |
Quá khứ (た) | 節減した |
Phủ định (未然) | 節減しない |
Lịch sự (丁寧) | 節減します |
te (て) | 節減して |
Khả năng (可能) | 節減できる |
Thụ động (受身) | 節減される |
Sai khiến (使役) | 節減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 節減すられる |
Điều kiện (条件) | 節減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 節減しろ |
Ý chí (意向) | 節減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 節減するな |
節減 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 節減
すぽーつのきせつ スポーツの季節
mùa thể thao.
節節 ふしぶし
chắp nối; những điểm ((của) một lời nói)
減 げん
giảm
節 ふし せつ よ ぶし のっと ノット
đốt
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
節目節目 ふしめふしめ
cột mốc quan trọng; bước ngoặt (trong cuộc sống, trong kinh doanh...)
腹減 はらへり
đói
天減 てんげん
cho mượn tiền và bắt (ngấm) trả trước sự quan tâm; suy diễn