簡素化
かんそか「GIẢN TỐ HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm

Từ đồng nghĩa của 簡素化
noun
Bảng chia động từ của 簡素化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 簡素化する/かんそかする |
Quá khứ (た) | 簡素化した |
Phủ định (未然) | 簡素化しない |
Lịch sự (丁寧) | 簡素化します |
te (て) | 簡素化して |
Khả năng (可能) | 簡素化できる |
Thụ động (受身) | 簡素化される |
Sai khiến (使役) | 簡素化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 簡素化すられる |
Điều kiện (条件) | 簡素化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 簡素化しろ |
Ý chí (意向) | 簡素化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 簡素化するな |
簡素化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 簡素化
にさんかケイそ 二酸化ケイ素
Đioxit silic.
簡素 かんそ
sự chất phác; sự đơn giản; chất phác; đơn giản; giản đơn
簡便化 かんべんか
giản tiện.
簡易化 かんいか
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
簡略化 かんりゃくか
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
アポこうそ アポ酵素
Apoenzim; enzim
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.