精げる
しらげる「TINH」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Đánh bóng (gạo), sàng lọc, thanh lọc

Bảng chia động từ của 精げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 精げる/しらげるる |
Quá khứ (た) | 精げた |
Phủ định (未然) | 精げない |
Lịch sự (丁寧) | 精げます |
te (て) | 精げて |
Khả năng (可能) | 精げられる |
Thụ động (受身) | 精げられる |
Sai khiến (使役) | 精げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 精げられる |
Điều kiện (条件) | 精げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 精げいろ |
Ý chí (意向) | 精げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 精げるな |
精げる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 精げる
精精 せいぜい
nhiều nhất, càng nhiều càng tốt, càng xa càng tốt
精 せい
tinh thần; linh hồn.
不精不精 ぶしょうぶしょう
bất đắc dĩ, miễn cưỡng
精進揚げ しょうじんあげ
rau tempura
無精ひげ ぶしょうひげ
gốc rạ, tóc cắt ngắn, râu mọc lởm chởm
精煉 せいれん
tinh luyện kim loại; luyện nấu chảy (đồng); tôi thép
魚精 ぎょせい さかなせい
lá lách, tinh dịch cá, tưới tinh dịch lên
水精 すいしょう
thạch anh không màu, trong suốt và có dạng tinh thể trong