納税者
のうぜいしゃ「NẠP THUẾ GIẢ」
☆ Danh từ
Người đóng thuế.
納税者
は
払
った
金
の
行方
を
知
る
権利
がある。
Mỗi người đóng thuế có quyền biết tiền của mình đi đâu.
納税者
は
政府支出
の
無駄
に
怒
っている。
Người đóng thuế tức giận về việc chính phủ chi tiêu lãng phí.
