級
きゅう
「CẤP」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Bực
◆ Cấp
◆ Lớp.
級友
の
何人
かは
試験
に
合格
したが、
残
りの
全部
は
不合格
だった。
Một số bạn trong lớp đã vượt qua kỳ kiểm tra, nhưng những người khác thì không.
級友
の
嘲笑
が
彼
に
涙
させた。
Những lời chế giễu của bạn cùng lớp khiến anh rơi nước mắt.
級友
を
代表
してお
礼
の
言葉
を
述
べさしていただきます。
Thay mặt cho các bạn trong lớp, cho tôi được nói vài lời cảm ơn đến các bạn.

Đăng nhập để xem giải thích